11.13.2011

Khám thực thể lồng ngực



Bao gồm nhìn, sờ, gõ, nghe. Khám đối xứng, so sánh 2 bên

1)      Nhìn
-          Khởi đầu Bn ngồi, rồi sau đó khám nằm
-          Hình thái lồng ngực: bt đối xứng, tỉ số ½
o   Lồng ngực hình trụ, hình thùng => KPT
o   Xẹp một bên (thành ngực xẹp, thu hẹp khoảng gian sườn) =>di chứng xơ hóa bệnh phổi, xẹp phổi hoặc di chứng viêm MP, tràn máu MP
o   Phồng một bên (thành ngực bè ngang, khoảng gian sườn giãn rộng) => TDMP lượng nhiều, TKMP, kén lớn tăng áp, khối u
o   Dị dạng khung sườn: tìm mảng sườn di động
-          THBH, TMC nổi => chèn ép TM chủ trên, tắc nghẽn
-          Phù
o   Phù áo khoác, phù cổ, mặt => tắc nghẽn TM chủ trên
o   Phù một bên, ở đáy lồng ngực => viêm MP mủ
-          Hoạt động hô hấp
o   Tần số: bt 14 - 20
o   Kiểu thở, tình trạng thành bụng, cơ HH phụ
o   Di động lồng ngực
§  Giảm toàn bộ, lồng ngực căng phồng, co kéo trên ức, gian sườn => KPT, hen nặng, VPQM
§  Di động lồng ngực giảm 1 bên => bệnh màng phổi hay phổi kế cận
o   Co kéo
§  Co kéo hõm thượng đòn, vùng trên ức, khoảng gian sườn
§  Gặp trong hen nặng, KPT, xơ hóa phổi, tắc nghẽn thanh, khí quản.
o   Nhịp: đều, tỉ số 1,4

2)      Sờ
-          Rung thanh
o   Tăng => Đông đặc phổi
o   Giảm => TDMP, TKMP
-          Tìm điểm đau
-          Khám nhóm hạch
-          Tìm vú to, u dưới da, u xương

3)     
-          Đục, rõ, có đề kháng ngón tay => TDMP
-          Đục, kém rõ, không đề kháng ngón tay => đông đặc phổi
-          Vang => TKMP, KPT

4)      Nghe
-          Rì rào PN
o   Giảm => thành ngực dày, KPT
o   Mất => TDMP, TKMP, viêm MP hoặc đông đặc phổi
-          Tiếng thanh khí quản
o   Tiếng thổi ống
§  Giống tiếng thanh khí quản
§  Nghe được ở ngoại vi (bất thường)
o   Tiếng thổi màng phổi
-          Tiếng thêm vào
o   Rale rít
§  Rale rít khu trú => tắc nghẽn KQ, PQ lớn (bướu, dị vật)
§  Rale rít lan tỏa
·         Hai thì nhất là thở ra, đều 2 bên => hen
·         Thì thở ra => VPQM
o   Rale ngáy
§  Biến đổi khi ho
§  Gặp trong VPQ có tăng tiết
o   Rale ẩm
§  Biến đổi khi ho
§  Gặp trong VPQ có tăng tiết
o   Rale nổ
§  Rõ hơn sau ho, định vi tiêu PQ tổn thương
§  Gặp trong VP, phù phổi mô kẽ trong suy tim trái
o   Cọ màng phổi
§  Không đổi khi ho, đầu thì hít vào
§  Đầu gđ viêm màng phổi, hoặc sau khi dịch rút đi

No comments:

Post a Comment