11.19.2011

Các bệnh lý đi kèm COPD



1)      Yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch
-          Nam >45T và Nữ >55T
-          Nam giới, phụ nữ mạn kinh
-          Rối loạn mỡ máu (tăng Triglycerid, tăng LDL, giảm HDL)
-          THA: HA>140/90 hoặc đang dùng thuốc hạ áp
-          Hút thuốc lá
-          ĐTĐ
-          Béo phì
-          Bệnh thận mạn
-          Tiền căn gia đình bệnh tim mạch sớm
-          Thuốc ngừa thai
-          Lối sống căng thẳng, ít vận động
2)      Bệnh tim mạch đi kèm COPD
o   THA
o   Xơ mỡ động mạch
o   Bệnh tim thiếu máu cục bộ: mãn tính / cấp tính
o   Tai biến mạch máu não
o   Bệnh van tim hậu thấp
o   Suy tim
a.      THA
                                                              i.      Định nghĩa:
§  THA là khi HA đạt mức mà tại đó BN có nguy cơ cao tổn thương các cơ quan đích
§  Theo JNC VII, một người được gọi là THA khi HATT >140mmHg hoặc HATTr >90mmHg
                                                            ii.      Phân loại theo JNC VII
                                                          iii.      Biểu hiện THA
§  Nhức đầu: sau gáy hoặc trước trán, buổi sáng
§  Chóng mặt
§  Mệt, nặng ngực, khó thở nhẹ
§  Yếu liệt tay chân
§  Chảy máu cam, tái phát
                                                           iv.      Biến chứng THA
§  Tai biến mm não
§  Suy tim
§  Cơn đau tim
§  Suy thận mạn
§  Biểu hiện ở mắt
b.      Xơ mỡ ĐM
                                                              i.      Định nghĩa
§  Lắng đọng cholesterol trong thành động mạch, tạo mảng xơ mỡ hẹp dần lòng động mạch hoặc tắc mạch cấp
                                                            ii.      Biểu hiện
§  Mạch máu tim: đau thắt ngực ổn định, đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim …
§  Mạch máu não: tê, yếu nửa người, mù thoáng qua, tai biến mạch máu não (nhồi máu, xuất huyết …)
§  Mạch máu ngoại biên: đau cơ khi vận động, tê chân, hoại tử tay, chân …
§  Mạch máu thận: suy thận
§  Nam giới: giảm khả năng TD
                                                          iii.      Biến chứng:
§  Nhồi máu cơ tim
§  Đột quỵ
§  Bệnh mạch máu nặng gây hoại tử chân, suy thận mạn
§  Vỡ túi phình động mạch → xuất huyết nội.
c.       Bệnh tim thiếu máu cục bộ
                                                              i.      Định nghĩa
§  Là tình trạng bệnh lý do xơ mỡ động mạch vành gây ra. Biểu hiện chậm, thầm lặng. Phát hiện vì biến chứng nhồi máu cơ tim cấp.
                                                            ii.      Biểu hiện
§  Thiếu máu cơ tim yên lặng: không có triệu chứng, phát hiện nhờ CLS.
§  Cơn đau thắt ngực ổn định:
·         Ê ẩm liên tục như bị siết chặt, đè nặng, như dao đâm , nóng rát sau xương ức.
·         Đau khi gắng sức, giảm khi nghỉ hoặc dùng thuốc dãn mạch vành.
·         Đau lan lên vai trái, tay trái, cằm cổ, xuống bụng nhưng không quá rốn
·         Đau thường kéo dài vài phút
·         Kèm khó thở, nôn mửa, vã mồ hôi
§  Cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim cấp
·         Có đủ các triệu chứng của đau thắt ngực ổn định nhưng đau nhiều hơn, kéo dài hơn, trên 30p.
·         Xảy ra sau khi gắng sức, sang chấn tinh thần, mắc bệnh nội ngoại khoa.
·         Phân biết với đau thắt ngực ổn định nhờ men tim.
*** Theo sách Nội Triệu chứng Y2 thì có 2 thể bệnh lý động mạch vành
§  Đau thắt ngực do mảng xơ vữa làm hẹp lòng động mạch vành
·         Đau ngay sau xương ức
·         Lan lên hầu họng, cổ, hàm, vai, mặt trong cánh tay, bờ trụ cẳng tay trái. Có thể lan lên ngực phải hoặc xuống thượng vị
·         Cảm giác bị nghiền nát, siết chặt
·         Cơn đau đột ngột, sau gắng sức, xúc động mạnh, hoặc lạnh
·         Kèm mệt, khó thở, vã mồ hôi, buồn nôn, nôn ói
·         Đau giảm nhanh khi ngưng mọi hoạt động hoặc ngậm nitroglycerine
§  Đau thắt ngực do huyết khổi làm tắc lòng động mạch vành
·         Đau ngực dữ dội hơn, khi đang nghỉ, có thể đang ngủ
·         Lan rộng hơn
·         Kéo dài hơn 20p
·         Không giảm đau với nitroglycerine
d.      Tai biến mạch máu não
                                                              i.      Định nghĩa
§  Tai biến mạch máu não là từ để chỉ 2 nhóm bệnh
·         Nhồi máu não 80%: cục máu đông làm giảm lượng máu lên não
·         Xuất huyết não 20%: mạch máu não bị vỡ (THA, túi phình)
§  Theo WHO, TBMMN là bệnh lý có biểu hiện
·         Rối loạn chức năng thần kinh như hôn mê, liệt nửa người, nói đớ, nuốt sặc … xuất hiện nhanh, đột ngột, kéo dài hơn 24h
·         Khám xét thăm dò đã loại trừ nguyên nhân chấn thương sọ não.
                                                            ii.      Biểu hiện
§  Đôi khi có TIA (cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua). Các triệu chứng tương tự TBMMN nhưng mất trong 24h
§  Rối loạn tri giác: lơ mơ, ngủ gà, hôn mê.
§  Rối loạn vận động: liệt nửa người, liệt mặt, liệt hầu họng nuốt khó, ăn uống sặc. nói khó. Tiêu tiểu không điều khiển.
                                                          iii.      Hậu quả
§  Tàn phế
§  Mặc cảm gánh nặng
e.       Suy tim
                                                              i.      Định nghĩa
§  Tình trạng tim không đảm bảo được công việc của mình
·         Suy tim tâm trương: không hút máu  đầy buồng tim trái
·         Suy tim tâm thu: không bơm máu nuôi đủ các tế bào
                                                            ii.      Biểu hiện
§  Mệt mỏi, yếu sức
§  Khó thở, hụt hơi
·         Khó thở khi gắng sức
·         Khó thở khi vận động thông thường
·         Khó thở khi vận động nhẹ
·         Khó thở cả khi nghỉ
§  Ho kéo dài, khò khè đàm trắng lẫn bọt hồng
§  Phù mắt cá, cẳng chân, bàn chân
§  Bụng to
§  Tăng cân đột ngột
§  Tay chân lạnh, lẫn lộn, lừ dừ (giảm tưới máu ngoại vi, tưới máu não)
§  Chán ăn, buồn nôn
§  Tiểu nhiều về đêm
§  Cảm giác nhịp nhanh, không đều
3)      Bệnh hô hấp đi kèm COPD
-          K Phổi
-          Ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn (OSA) http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmedhealth/PMH0001814/
4)      Bệnh tiêu hóa
-          Viêm loét dạ dày
-          Hội chứng ruột kích thích http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmedhealth/PMH0001292/
5)      Bệnh chuyển hóa
-          HC chuyển hóa http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmedhealth/PMH0004546/
-          Béo bụng
-          Thiếu máu
-          Đa hồng cầu
-          Loãng xương

No comments:

Post a Comment