1.04.2012

Biện luận chẩn đoán tim mạch

1/ Tăng huyết áp: THA _ 1 chỉ số _ phân độ _ NN _ BC
a) TCCN:
 + Đau đầu, chóng mặt
 + Chấn thương, tai nạn => đau đầu do chấn thương
 + Sốt
 + Khó thở
 + Mờ mắt => biến chứng THA
b) TC:
 + THA điều trị tốt / không điều trị
 + Các bệnh lý thận / mạch máu / nội tiết
 + Các thuốc sử dụng
==> Tìm NN THA thứ phát, xác định BC THA
 c) Khám LS
 + Đo HA 2 lần, HA 2 tay và 2 chân
 + Truy tim NN THA TP tại thận, mạch máu
 d) Chẩn đoán:
 + CĐ THA _ 1 số _phân độ (JNC VII) _ NN _ BC

Nguyên nhân THA TP

Biến chứng THA

2/ Bệnh van tim


a) TCCN:
- Khó thở
- Đau ngực
- Ho ra máu
- Ngất
- Giảm khả năng gắng sức
- Phù

b) TC:
- Sốt, đau khớp khi còn nhỏ (5 - 13 tuổi)
- Chấn thương
- Điều trị bệnh tim, thuốc
- Các bệnh lý nền khác: THA, ĐTĐ,
- Gia đình: bệnh tim sớm

c) TCTT:
- HC van tim
- HC gắng sức

d) Chẩn đoán:

** Hẹp hai lá: Hẹp van hai lá _ thể lâm sàng _ nguyên nhân


- CĐ xác định: TC đau khớp lúc nhỏ. T1 đanh (mỏm), rù tâm trương lan nách kèm nhấn mạnh tiền tâm thu, Clack mở van. Có thể kèm TC của tăng áp phổi, HC gắng sức, suy tim phải.

- Thể lâm sàng: thể phù phổi; thể hẹp hai lá nhẹ

- CĐ nguyên nhân: thấp tim 99%

- CĐ phân biệt:
     + Rù tâm trương (tăng lưu lượng máu qua van 2 lá) hở hai lá nặng, thông liên thất, còn ống động mạch
     + Rù tâm trương trong hở chủ, âm Austin Flint => mỏm, nghe chuông
     + Rù tâm trương trong hẹp 3 lá => Carvallo (+)


** Hở 2L: Hở van hai lá _ nguyên nhân


- CĐ XĐ: tại mỏm: thổi tâm thu, T2 tách đôi, T3

- CĐ NN:
     + Tại van: thoái hóa nhầy, thấp tim, VNTM, bẩm sinh, bệnh cơ tim phì đại
     + Vòng van: giãn vòng van sau giãn thất trái, thoái hóa vòng van
     + Dây chằng: đứt dây chằng, thấp tim gây xơ hóa
     + Trụ cơ: đứt trụ (NMCT), TMCT, VNTM

- CĐ phân biệt
     + Thổi tâm thu của hẹp van ĐMC
     + Thổi tâm thu của hở 3 lá


** Hẹp chủ: Hẹp van ĐMC _ Nguyên nhân

- CĐ XĐ: TCCN ghi nhận 1 trong tam chứng đau ngực - ngất - suy tim. TCTT ghi nhận âm thổi tâm thu tống máu, click tống máu,  T3, T4

- CĐ NN:
     + Bẩm sinh: Van ĐMC 1 lá, 2 lá, 3 lá
     + Mắc phải: Thấp tim; Vôi hóa vòng van ĐMC do thoái hóa; Xơ vữa

- CĐ PB:
     + ATTT do hở van hai lá
     + Bệnh cơ tim phì đại
     + Hẹp trên van ĐMC
     + Hẹp dưới van ĐMC


** Hở chủ: Hở van ĐMC đơn thuần/phối hợp _ Nguyên nhân

- CĐXĐ:
     + Mỏm tim lệch ngoài => dãn thất trái
     + Mỏm tim nẩy mạnh, kéo dài => dày thất trái
     + Ổ van ĐMC, ổ Erb Botkin: ATTTr, ATTT tống máu, Click tống máu. A2 nhỏ -> NN tại van; A2 bt, mạnh -> NN tại gốc ĐMC
     + Mỏm tim: T1 mờ, T3, T4, Âm Austin Flint, ATTT do hở 2 lá CN.
     + Dấu ngoại biên: dấu Musset, mạch Corrigan, mạch Quincke

- CĐ NN:
     + Tại van: Thấp tim; Vôi hóa van do thoái hóa; VNTM; Chấn thương; Bẩm sinh van ĐM 2 mảnh; Lupus
     + Tại vách gốc ĐMC: dãn ĐMC do thoái hóa; THA; Giang mai; Bóc tách ĐMC

- CĐ PB:
     + ATTTr do hở van ĐMP cơ năng => Carvallo (+)
     + Rù TTr trong hẹp 2L => T1 đanh, Clack mở van, có thể có nhấn mạnh tiền tâm thu.


3/ Suy tim: Suy tim _ vị trí _ phân độ (NYHA) - NN - YT thúc đẩy

No comments:

Post a Comment