2.04.2012

Dấu bắt chuồn chuồn





Ở BN athetosis, cử động chậm rõ rệt, rối vào nhau và lúng túng. Các cử động này do sự co cứng cơ, thường liên quan nhiều nhất đến mặt, cổ và các vùng chi xa.
Ở BN múa giật, các cử động thường gọn, nhanh, giật giật, và không đoán trước được. Các cử động có thể xảy ra khi nghỉ hoặc hoạt động thường ngày, thấy nhiều ở bàn tay, cẳng tay, mặt và đầu.

Phân biệt NN HC TKMP

Tràn khí MP
- Rung giảm
- Gõ vang
- Giảm âm

NN TKMP
- TKMP chấn thương
- TKMP thầy thuốc
- TKMP tự nhiên
   + Tự nhiên nguyên phát: TKMP ít, lượng nhiều. TKMP áp lực
   + Tự nhiên thứ phát: 
    • Đường HH: COPD, Hen ác tính, Bệnh xơ nang
    • NT phổi: Pneumocystis carinii, VK gram âm, VK kỵ khí, Staphylococcus aureus
    • Bệnh phổi mô kẽ
    • Bệnh mô liên kết: Thấp khớp, Viêm cột sống dính khớp, Xơ cứng bì
    • K: Sarcoma, K PQ
    • Lạc nội mạc tử cung

Phân biệt NN HC ba giảm

HC 3 giảm
- Rung giảm
- Gõ đục
- Giảm âm

Nguyên nhân
- MP:
   + TDMP
   + Dày dính MP
   + K MP
- Mô phổi
   + K PQ
   + Viêm PQ-P
   + Abscess P
   + Xẹp phổi do lao, K PQ

Phân biệt NN HC hang

- Luôn kèm HC đông đặc
- Gồm: thổi hang, rale hang, HC đông đặc

Nguyên nhân:
- Abscess phổi sau vỡ mủ
- Lao phổi hang
- K PQ

Phân biệt NN HC đông đặc

HC đông đặc:
- Rung tăng
- Gõ đục
- Giảm âm

NN HC đông đặc
- VP phế cầu
- Abscess phổi
- Lao phổi
- Xẹp phổi do lao
- K PQPN
- Nhồi máu phổi

Phân biệt NN khó thở

1) Khó thở cấp
- Đường hô hấp trên: Dị vật, tắc nghẽn đường HH trên
- Đường hô hấp dưới: Hen, đợt kịch phát COPD, dị vật
- Phổi-MP: TKMP, TDMP, VP, Thuyên tắc phổi
- Tim: Cơn hen tim, OAP
- Khác: Chấn thương, Lo lắng, Báng bụng

2) Khó thở mạn / Khó thở tái đi tái lại

- Đường hô hấp: COPD, K PQ, VPQM, Dãn PQ
- Phổi - MP: COPD, TDMP, TKMP
- Tim: Suy tim trái, hẹp 2 lá
- Khác: Béo phì, Ít vận động

Phân biệt NN gây ho

Ho cấp tính
- NT đường hô hấp
- Dị ứng
- Dị vật

Ho mạn tính
- VPQM
- Viêm xoang mạn
- Hen
- GERD
- COPD
- Suy tim / Hẹp 2 lá
- U phổi

Chẩn đoán PB đau ngực cấp

Đặt vấn đề: đau ngực cấp

Khi gặp BN đau ngực cấp cần loại trừ các NN cấp cứu
- HC mạch vành cấp
- TKMP
- Thuyên tắc phổi
- Phình bóc tách ĐMC
- NMCT

Các nguyên nhân
- Tim: TMCT, NMCT, Sa van 2 lá, VMNT
- Phổi: Viêm MP, TDMP, VP, UP, TA ĐMP
- Thực quản: Viêm TQ, Viêm DD, GERD
- Thành ngực: Viêm sụn sườn, chấn thương
- Tâm lý

2.02.2012

HC Claude Bernard - Horner

HC Claude Bernard - Horner

1) TC
- Chèn ép dây giao cảm cổ: bên tổn thương, đồng tử co lại, kẽ mắt nhỏ lại, mắt lõm sâu và mi mắt sưng sụp xuống, gò má đỏ
- Giảm tiết mồ hôi, nước mắt cùng bên

2) NN
- U Pancoast
- U trung thất
- Phình ĐM dưới đòn

HC TMC trên

HC TMC trên

1) TC:
- Phù áo khoác
- Tím vùng đầu mặt, tay, cổ
- Giãn TM, THBH ngực, bụng

2) NN:
- U phổi, U trung thất
- Phình ĐMC ngực
- Huyết khối TM
- Lymphoma

Theo ĐHYD

Tham khảo thêm
Wikiyhoc

HC nhiễm trùng hô hấp dưới

HC NT HH dưới

1) TC
- Đau ngực kiểu MP
- HC đáp ứng viêm hệ thống
- Ho khan, ho đàm
- Rale phổi
- HC đông đặc

2) NN
- PQ: VPQ cấp
- Nhu mô phổi: Viêm phổi, lao phổi, AX phổi

HC tắc nghẽn đường hô hấp dưới

HC tắc nghẽn đường hô hấp dưới

1) TC
- Khó thở thì thở ra
- Vận cơ hô hấp phụ, thở chúm môi
- Rale rít, rale ngáy

2) NN
- COPD
- VPQM, DPQ
- OAP, cơn hen tim

HC ứ khí phế nang (tăng rung, gõ vang, giảm âm)

HC ứ khí phế nang

1) TC
- TC điển hình
   + Rung thanh giảm
   + Gõ vang
   + RRPN giảm
- TC kèm theo
   + Lồng ngực hình thùng, khoảng gian sườn giãn
   + Thì thở ra kéo dài
   + Cơ hoành dẹt
   + Tiếng tim mờ

2) NN
- Hen nặng
- COPD
- TKMP

2.01.2012

HC tắc mật

Hội chứng tắc mật
  • HC vàng da ứ mật
  • Gan to, dưới bờ sườn >2cm
  • Túi mật căng to
  • Đau HSP
  • Hình ảnh đường mật giãn

HC vàng da ứ mật

HC vàng da ứ mật (lâm sàng)

  • Vàng da, vàng mắt
  • Ngứa
  • Phân bạc màu
  • Nước tiểu sậm màu
HC vàng da ứ mật (CLS)
  • Bil TP tăng
  • Bil kết hợp tăng
  • Bil NT (+)
  • Urobilinogen NT giảm
  • APL, GGT, 5-NT tăng tỉ lệ thuận hoặc tăng cao hơn sự tăng AST/ALT